58, 1314, 5201314 là gì? Giải thích ý nghĩa các con số tiếng Trung Quốc chính xác nhất

58, 1314, 5201314, 584520, 530, 51131420, 99013 148875, là gì, nghĩa là gì và giải thích ý nghĩa các con số tiếng Trung chính xác nhất.

Sự phát triển của máy nhắn tin, phòng trò chuyện, nhắn tin nhanh và nhắn tin văn bản điện thoại đã tạo ra một bộ mã và từ viết tắt hoàn toàn mới được thiết kế để giảm thiểu thời gian nhập liệu. 

Advertisement

Đầu tiên, nó là những từ viết tắt khá đơn giản như IMHO (“theo ý kiến ​​khiêm tốn của tôi”) hoặc AFAIK (“theo như tôi biết”). 

Điện thoại và máy nhắn tin, thiếu bàn phím đầy đủ cần có nhiều cách tiếp cận sáng tạo hơn, chẳng hạn như sử dụng 07734 cho “xin chào” (đọc ngược) hoặc “10” cho “bạn hoàn hảo” (như trong số 10 hoàn hảo). 

Các công nghệ truyền thông hiện đại, đặc biệt là điện thoại di động, phổ biến ở châu Á hơn ở phương Tây. Vậy người Trung Quốc dùng mật mã để làm gì? 

Advertisement

May mắn thay, rất lâu trước khi phát minh ra điện thoại, người Trung Quốc đã có truyền thống kết hợp các từ nhất định với các con số hoặc sự vật dựa trên sự tương đồng của âm thanh. 

Ví dụ, số tám (八) được coi là con số may mắn vì nó được phát âm là “ba”, phát âm giống từ tiếng Trung Quốc có nghĩa là thịnh vượng (發, fa). Tương tự, số bốn (四) có liên quan đến sự xui xẻo vì nó được phát âm là “si”, phát âm giống từ tiếng Trung Quốc có nghĩa là chết (死, si). 

Với truyền thống này, không có gì ngạc nhiên khi trên thực tế, có một số lượng lớn các mã số tiếng Trung đang tồn tại. Hầu hết các từ được biểu thị bằng các số có âm tương tự hoặc ít nhất là phụ âm đầu tương tự. Một ngoại lệ đáng chú ý là số được sử dụng để đại diện cho từ “bạn”, số 0.

Chán với việc nói 我 爱 你 (wǒ ài nǐ) thông thường? Ngày lễ tình nhân này, hãy thực sự gây bất ngờ cho người yêu của bạn với những cách thể hiện cảm xúc sến sẩm trái tim của bạn. Biết đâu, ngay cả khi bạn có đối tác Trung Quốc, bạn vẫn có thể nhận ra một cụm từ ngay cả khi họ không biết.

520: Có lẽ phổ biến nhất trong nhóm, 520 là cách những đứa trẻ tuyệt vời bày tỏ tình yêu với nhau vì 520 trong tiếng Trung, 五 二零 wǔèrlíng , nghe hơi giống wǒ ài nǐ. 

1314: Thực sự có nghĩa là “một đời một chết”, sự kết hợp của các con số này được dùng để có nghĩa là “mãi mãi.” 

5201314: Hai kết hợp đầu tiên cũng có thể được kết hợp, với 5201314 có nghĩa là ‘Anh yêu em mãi mãi.’ 

026        你来啦Bạn đang ở đây

028        你来吧Đến đây

0358你想我吧Bạn nhớ tôi

04551你是我唯一Bạn là một và duy nhất cho tôi

04592你是我最爱Bạn là người tôi yêu

0564335你无聊时Bối Bối我Bạn nghĩ về tôi khi bạn buồn chán

0594184你我就是一辈子Anh và em trọn đời

0654335你若无事Bối Bối我Nếu bạn không có gì để làm, hãy nghĩ đến tôi

08056你不理我啦Bây giờ anh phớt lờ tôi?

08358你不Bối我吧Đừng nghĩ về tôi

08376你别生气了Đừng tức giận

086        你发了Bạn đã kiếm được một tài sản

0896你不走了Bạn sẽ không rời đi

095        你找我Bạn đang tìm tôi

096        你走了Bạn đang rời đi

1299一来就走Đi ngay khi bạn đến

12937一来就Bối吃Nghĩ đến việc ăn ngay khi bạn đến đây

12945要爱就是我Tôi là người muốn tình yêu

130926一Bối你就来啦Chỉ một suy nghĩ của bạn và bạn đã đến

1314921一生一世就爱你Yêu em trọn đời

1372一厢情愿Sẵn sàng từ một phía

1392010一生就爱你一人Bạn là người tôi sẽ yêu suốt đời

1573一往情深Tình yêu lâu dài, tập trung (thành ngữ Trung Quốc)

1698一路走吧Hãy đi cùng nhau

1799        一起走走Hãy đi dạo xung quanh

20863爱你到来生Yêu em đến kiếp sau

234    爱相随Theo dõi bạn bằng tình yêu

246        饿死了Chết đói

246437爱是如此神奇Tình yêu thật kỳ diệu

25184爱我一辈子Yêu anh trọn đời

258        爱我吧Yêu tôi

25873爱我到今生Yêu tôi cho đến chết

259695爱我就了解我Yêu tôi là biết tôi

3207778Bối和你去吹吹风Muốn đi chơi với bạn

3344生生世世Trong nhiều thế hệ

338        Bối Bối吧Hãy suy nghĩ về nó một chút

3399长长久久Trong một khoảng thời gian dài

35925想我就爱我Nghĩ về tôi là yêu tôi

360        Bối念你Nhớ bạn

3726Bối起来啦Nghĩ đến việc đứng dậy

38726Bối不起来啦Tôi không thể nghĩ ra

409        罚你走Trừng phạt bạn bằng cách rời đi

456        是我啦Tôi đây

476        死机了Điện thoại chết

510        我已来Tôi đã ở đây

51020我依然爱你anh vẫn yêu em

51131420我要一生一世 爱你Yêu em trọn đời

51396我要睡觉了Tôi muốn đi ngủ bây giờ

51476我也死机了Điện thoại của tôi cũng chết

516        我要溜tôi phải đi

517        我要吃tôi muốn ăn

5179我要吃酒Tôi muốn uống rượu

5196我要走喽Tôi phải đi ngay bây giờ

520        我爱你Tôi mến bạn

5201314我爱你一生一世Anh muốn em suốt đời

52033 44587我爱你生生 世世不变心Tôi yêu suốt đời với trái tim không thay đổi

521        我愿意tôi sẵn sàng

5240我爱是你Bạn là tình yêu của tôi

526        我饿啰tôi đói

530        我想你Tôi đang nghĩ vê bạn

5366我Bối聊聊Tôi muốn nói chuyện một lúc

53719我深情依旧Tôi vẫn có tình yêu sâu sắc với bạn

5376        我生气了tôi đang buồn

53770我Bối亲亲你Tôi đang nghĩ đến việc hôn bạn

53880我Bối抱抱你Tôi đang nghĩ đến việc ôm bạn

546        我输了tôi mất

548        无事吧Bạn ổn chứ?

555        呜呜呜Wu wu wu (âm thanh nức nở)

558        午午安Chào buổi trưa

564335无聊时Bối Bối我Hãy nghĩ về tôi khi bạn buồn chán

5689我溜不走Tôi không thể lẻn ra ngoài

57520吾妻我爱你Vợ anh, anh yêu em

5776我出去了tôi sẽ ra ngoài ngay bây giờ

58        晚安Chúc ngủ ngon

5810        我不依你Tôi sẽ không nghe bạn

584520我发誓我爱你tôi thề là tôi yêu bạn

586        我不来tôi không đến

587        我抱歉tôi xin lỗi

5871我不介意Tôi không phiền

52667我俩遛遛去Hãy từ từ rời đi

594230我就是爱Bối你Tôi đang nghi vê bạn

596        我走了tôi đi đây

667        遛遛去Hãy đi dạo xung quanh

6785753   老地方不见不散Gặp nhau ở chỗ cũ và đừng rời đi cho đến khi gặp nhau

6868溜吧!溜吧!Lẻn ra ngoài! Lẻn ra ngoài!

70345请你相信我Xin hãy tin tôi

71817请你干要气Xin đừng buồn

721        亲爱的kính thưa

7456气死我啦Chọc giận tôi đến chết

745839其实我不Bối走Thực sự, tôi không muốn rời đi

748        去死吧Đi chết đi

74839其实不Bối走Trên thực tế, không nghĩ đến việc rời khỏi

765        去跳舞Đi khiêu vũ

768        吃了吧Ăn thôi

770        亲亲你Hôn em

770880亲亲你抱抱你Hôn bạn, ôm bạn

775        亲亲我Hôn tôi

775885亲亲我抱抱我Hôn tôi, ôm tôi

786        吃饱了Ăn xong rồi

7998去走走吧Đi dạo

8006        不理你了Không chú ý đến bạn nữa

801314伴你一生一世Người bạn đồng hành của bạn mãi mãi

8074把你气死Làm bạn chết

809        保龄球Bowling

810        不要脸Không biết xấu hổ

812        不要来Không muốn đến

8170        不要瞎动Đừng di chuyển liều lĩnh

8172        不要瞎来Đừng hành động liều lĩnh

82475被爱是幸福Được yêu là hạnh phúc

825        别爱我Đừng yêu tôi

837        别生气Đừng tức giận

865    别惹我Đừng làm phiền tôi

885    抱抱我Ôm tôi

886    拜拜了Tạm biệt

898    分手吧Chúng ta hãy chia

910    就要你Chỉ muốn bạn

918    加油吧Cổ vũ

940    就是你Đó là bạn

9482    就是不来Chỉ cần đừng đến

98    早安Buổi sáng tốt lành

987    对不起Xin lỗi

99013 148875求求你一生 一世别抛弃我Cầu xin anh cả đời đừng rời xa em

9958    救救我吧Cứu tôi

Related Posts

Xe chấn là gì? Giải thích đúng nhất!

Xe chấn là gì, nghĩa là gì trên facebook, TikTok, trainghiemhay.com giải thích nghĩa xe chấn đúng nhất! Advertisement Dạo gần đây, thường nghe về “xe chấn,…

7 phim như Midnight Sky hay nhất nên xem

7 phim như Midnight Sky hay nhất nên xem tổng hợp phim có nội dung cốt truyện, kịch bản, nhân vật tương tự giống như phim Midnight Sky….

10 anime như Maou-sama, Retry! hay nhất nên xem

10 anime như Maou-sama, Retry! hay nhất nên xem giới thiệu anime cốt truyện tương tự Maou-sama, Retry!, anime nội dung giống Maou-sama, Retry! không thể bỏ qua. 10…

Luni là ai? Điều đặc biệt về Luni chưa ai biết

Luni là ai, Luni tên thật là gì, người nước nào, Luni Gacha Life., wowhay.com chia sẻ điều đặc biệt về Luni chưa ai biết. Luni là…

Operon là gì? Câu trả lời đúng nhất!

Operon là gì? Một tập hợp các gen được phiên mã dưới sự kiểm soát của gen điều hành. Cụ thể hơn, operon là một đoạn DNA…

Mai Davika là ai mà thành ‘nàng thơ’ trong MV ‘Chạy ngay đi’ của Sơn Tùng M-TP?

Mai Davika là ai mà thành ‘nàng thơ’ trong MV ‘Chạy ngay đi’ của Sơn Tùng M-TP? Mai Davika wiki giúp bạn hiểu vì sao MV ‘Chạy ngay đi’ của…